Sửa Điều Hòa Daikin Tại Thanh Hóa
Sửa Điều Hòa Daikin Tại Thanh Hóa , Thợ sửa điều hòa Daikin tận nhà . Gọi Thợ Nhanh có 12 cơ sở tại Thanh Hóa . Dịch vụ nhanh chóng . Bơm ga điều hòa Daikin giá rẻ nhất , Ga lạnh chất lượng tốt nhất . Ngoài ra chúng tôi còn Sửa Chữa – Bảo hành điều hòa của các hãng như : Panasonic , LG , Mitsubishi , Toshiba , Samsung , Sharp , Casper , Midea ,Funiki , Comfer , Nagakawa , Fujitsu , …
Thợ sửa điều hòa Daikin tại Thanh Hóa :
Dấu hiệu của điều hòa Daikin gặp sự cố :
- Máy lạnh Daikin phát ra tiếng ồn lớn hoặc kêu to.
- Tiếng ồn phát ra từ dàn nóng của máy lạnh.
- Tiếng ồn phát ra từ dàn lạnh, trong khi block máy lạnh không hoạt động.
- Điều hòa không đạt được nhiệt độ được thiết đặt hoặc quá lạnh.
- Máy lạnh không hoạt động, không khởi động được.
- Quạt dàn lạnh của máy lạnh không chạy.
- Quạt dàn nóng của máy lạnh không chạy.
- Máy lạnh không chảy nước khi hoạt động hoặc nước chảy ra có mùi hôi khó chịu.
- Điều hòa Daikin bị rò rỉ gas , hết ga
- Điều hòa Daikin không nhận tín hiệu hoặc báo lỗi trên bo mạch điều khiển.
Mã lỗi điều hòa Đaikin Inverter, nội địa, VRV ( Dàn Lạnh)
A0 : Kích hoạt thiết bị bảo vệ ngoại vi
A1 : Lỗi bo mạch dàn lạnh
A3 : Lỗi hệ thống nước xả dàn lạnh
A4 : Lỗi về bảo vệ chống bám đá
A5 : Kiểm soát áp suất cao trong chế độ sưởi , kiểm soát bảo vệ bám đá trong chế độ làm lạnh
A6 : Lỗi động cơ quạt
A7 : Lỗi động cơ cánh đảo gió
A8 : Lỗi về điện áp hoặc quá dòng đầu vào AC
A9 : Lỗi van tiết lưu điện tử (20E).
AF : Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh
AH : Lỗi bộ phận thu bụi bộ lọc không khí
AJ : Lỗi cài đặt công suất bo mạch dàn lạnh
C0 : Lỗi hệ thống cảm biến ( thống nhất )
C1 : Lỗi tín hiệu kết nối giữa bo mạch dàn lạnh và bo mạch phụ
C3 : Lỗi cảm biến mực nước ngưng
C4: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ(R2T) ở dàn trao đổi nhiệt
C5: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) đường ống gas hơi.
C6 : Lỗi cảm biến động cơ quạt hoặc điều khiển quạt.
C7 : Lỗi động cơ đảo gió , công tắc giới hạn
C8 : Lỗi về hệ thống cảm biến dòng điện đầu vào.
C9: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi .
CA : Lỗi cảm biến nhiệt độ gió ra
CC : Lỗi cảm biến độ ẩm
CE : Lỗi cảm biến tản nhiệt dàn lạnh
CF : Lỗi công tắc cao áp
CJ: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển.
Mã lỗi điều hòa Đaikin nội địa, Inverter, VRV, âm trần ( Dàn nóng )
E0 : Kích hoạt thiết bị bảo vệ ( thống nhất )
E1: Lỗi của board mạch.
E2 : Lỗi thiếu dây tiếp đất
E3: Lỗi do sự tác động của công tắc cao áp.
E4: Lỗi do sự tác động của cảm biến hạ áp.
E5: Lỗi do động cơ máy nén inverter
E6: Lỗi do máy nén thường bị kẹt hoặc bị quá dòng.
E7: Lỗi ở mô tơ quạt dàn nóng.
E8 : Qúa dòng máy nén biến tần
E9 : Lỗi van siết lưu điện từ
EA : Lỗi van bốn ngả hoặc công tắc nóng/lạnh
EC : Nhiệt độ nước vào dàn nóng bất thường
EE : Lỗi động cơ bị lưu trữ nhiệt
EH : Lỗi động cơ bơm nước làm mát
EJ : Thiết bị bảo vệ tác động
F3 : Lỗi nhiệt độ đầu dây
F4 : Phát hiện hoạt động trong điều kiện ẩm
F6 : Áp suất cao bất thường hoặc dư môi chất lạnh
FA : Áp suất đầu đẩy bất thường
FE : Áp suất dầu bất thường
FF : Mực dầu bất thường hoặc thiếu dầu
FH : Nhiệt độ cao bất thường của dầu lạnh
FJ : Nhiệt độ khí thải bất thường của động cơ
H0 : Lỗi hệ thống cảm biến của máy nén
H1 : Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng hoặc van điều tiết tạo ẩm
H2 : Lỗi cảm biến điện áp
H3 : Lỗi công tắc cao áp (HPS)
H4 : Lỗi công tắc hạ áp (LPS)
H5 : Lỗi cảm biến quá tải động cơ máy nén
H6 : Lỗi cảm biến vị trí ( lỗi phổ biến : lỗi h6 điều hòa đaikin )
H7 : Lỗi tín hiệu động cơ quạt dàn nóng
H8 : Lỗi bộ điều chỉnh nhiệt của máy nén
H9 : Lỗi cảm biến nhiệt độ không khí ngoài dàn nóng
HA : Lỗi cảm biến nhiệt độ gió ra dàn nóng
HC : Lỗi cảm biến nhiệt độ nước (nóng)
HE : Lỗi cảm biến mực nước thải
HF : Cảnh báo thiết bị dự trữ nhiệt hoặc điều khiển dự trữ
HH : Cảnh báo nhiệt độ phòng cao
HJ : Lỗi mực nước bồn dự trữ nhiệt
J0 : Lỗi cắm nhầm các đầu cảm biến
J1 : Lỗi cảm biến áp suất
J2 : Lỗi cảm biến dòng máy nén
J3 : Lỗi cảm biến nhiệt độ đầu đẩy
J4 : Lỗi cảm biến nhiệt độ bão hòa tương ứng hạ áp
J5 : Lỗi cảm biến nhiệt độ môi chất lạnh hồi dàn nóng
J6 : Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt
J7 : Lỗi cảm biến nhiệt độ (Mạch gas)
J8 : Lỗi cảm biến nhiệt độ (Mạch gas)
J9 : Lỗi cảm biến nhiệt độ (Mạch gas)
JA : Lỗi cảm biến cao áp
JC : Lỗi cảm biến hạ áp
JE : Lỗi cảm biến áp suất dầu hoặc nhiệt độ bồn phụ
JF : Lỗi cảm biến mực dầu hoặc nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt
JH : Lỗi cảm biến nhiệt độ dầu
JJ : Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng máy hoặc nhiệt độ gió thải
L0 : Lỗi về hệ thống biến tần
L1 : Lỗi bo mạch biến tần
L3 : Nhiệt độ hộp điện tăng cao
L4 : Nhiệt độ cánh tản nhiệt dàn nóng tăng cao
L5 : Động cơ máy nén biến tần quá dòng (Đầu ra DC)
L6 : Động cơ máy nén biến tần quá dòng (đầu ra AC)
L7 : Quá dòng tất cả đầu vào
L8 : Lỗi quá dòng máy nén biến tần
L9 : Lỗi lỗi khởi động máy nén biến tần
LA : Lỗi transistor nguồn
LC : Lỗi truyền tín hiệu giữa bo mạch điều khiển và bo mạch biến tần
LE : Lỗi hệ thống đánh lửa
LF : Lỗi khởi động động cơ
LH : Lỗi bộ chuyển đổi phát điện
LJ : Dừng động cơ
P0 : Thiếu môi chất lạnh
P1 : Điện áp pha không cân bằng, lỗi bo mạch biến tần
P2 : Dừng hoạt động nạp môi chất lạnh tự động
P3 : Lỗi cảm biến nhiệt độ hộp điện
P4 : Sự cố cảm biến nhiệt độ vây bức xạ
P5 : Lỗi cảm biến dòng điện DC
P6 : Lỗi cảm biến đầu ra AC hoặc DC
P7 : Lỗi cảm biến tổng dòng điện đầu vào
P8 : Thiết bị bảo vệ chống bám đá kích hoạt trong quá trình nạp môi chất lạnh tự động
P9 : Hoàn thành việc nạp môi chất lạnh tự động
PA : Hết môi chất lạnh trong bình trong quá trình nạp tự động (Thay bình mới)
PC : Hết môi chất lạnh trong bình trong quá trình nạp tự động (Thay bình mới)
PE : Chuẩn bị hoàn tất việc nạp môi chất lạnh tự động
PF : Lỗi dẫn động khởi động
PH : Hết môi chất lạnh trong bình trong quá trình nạp tự động (Thay bình mới)
PJ : Kết hợp sai inverter và bo mạch quạt
Mã lỗi điều hòa Đaikin VRV, Inverter, nội địa ( Hệ thống )
U0 : Thiếu môi chất lạnh
U1 : Ngược pha
U2 : Lỗi nguồn điện hoặc mất điện tức thời
U3 : Chưa thực hiện chạy kiểm tra hoặc lỗi đường truyền tín hiệu
U4 : Lỗi tín hiệu kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh ( lỗi phổ biến : lỗi u4 điều hòa đaikin )
U5 : Lỗi tín hiệu kết nối giữa dàn lạnh và điều khiển
U6 : Lỗi tín hiệu kết nối giữa các dàn lạnh
U7 : Lỗi tín hiệu kết nối giữa các dàn nóng
U8 : Lỗi tín hiệu kết nối giữa các điều khiển
U9 : Lỗi tín hiệu kết nối (hệ thống khác)
UA : Dàn nóng và dàn lạnh không tương thích
UC : Lỗi cài đặt địa chỉ điêu khiển trung tâm
UE : Lỗi tín hiệu kết nối giữa dàn lạnh và thiết bị điều khiển trung tâm
UF : Hệ thống chưa được cài đặt
UH : Lỗi hệ thống
UJ : Lỗi kết nối với phụ kiện
M1 : Lỗi bo mạch điều khiển trung tâm
M8 : Lỗi tín hiệu kết nối giữa điều khiển tùy chọn đối với điều khiển trung tâm
MA : Các thiết bị điều khiển tùy chọn cho điều khiển trung tâm không tương thích
MC : Trùng địa chỉ, cài đặt sai
Các mã lỗi khác của điều hòa Daikin
60 : Kích hoạt thiết bị bảo vệ ngoại vi (Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt )
61 : Lỗi bo mạch
62 : Mật độ ô zôn bất thường
63 : Lỗi cảm biến ô nhiễm
64 : Lỗi cảm biến nhiệt độ không khí trong phòng (Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt)
65 : Lỗi cảm biến nhiệt độ không khí ngoài trời (Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt)
66 : Đóng đường khí cấp
67 : Ðóng đường khí thải
68 : Lỗi bộ phận gom bụi (Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt )
6A : Lỗi hệ thống van điều tiết (Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt )
6C : Thay thế bộ phận tạo ẩm
6E : Thay thế chất xúc tác khử mùi
6F : Lỗi điều khiển từ xa đơn giản (Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt)
6H : Mở công tắc cửa (Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt )
6J : Thay thế bộ lọc hiệu quả cao
88 : Khởi tạo máy vi tính
94 : Lỗi tín hiệu kết nối (giữa Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt và quạt)
Gọi Thợ Nhanh – Sửa Điều Hòa Tại Thanh Hóa :
– Đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp, nhiều năm kinh nghiệm trong nghề, khắc phục các loại máy từ sự cố nhỏ đến những hư hỏng nặng.
– Chi nhánh khắp Thanh Hóa , luôn có mặt nhanh chóng để giải quyết vấn đề của khách hàng.
– Luôn báo giá chi tiết trước khi tiến hành sửa chữa máy lạnh, thay thế linh kiện ở mới lạnh.
– Các vật tư, linh kiện thay thế chính hãng chất lượng 100 %. Tương thích với tử moder cụ thể.
– Chế độ bảo hành dài hạn trên 6 tháng, hậu mãi cho những khách hàng thân quen.
– Giá cả phù hợp với chất lượng dịch vụ cạnh tranh
– Dịch vụ chu đáo nhiệt tình, luôn lắng nghe và đáp ứng nhu yêu cầu từ khách hàng.
– Chuyên viên tư vấn luôn sẵn sàng giải đáp những thắc mắc của quý khách.
– Ngoài ra Gọi Thợ Nhanh chúng tôi còn cung cấp dịch vụ sửa máy lạnh âm trần, áp trần, sửa máy lạnh tủ đứng, sửa máy lạnh công nghiệp,…Bảo dưỡng điều hòa, vệ sinh máy lạnh định kỳ, CAM KẾT đem lại dịch vụ tốt nhất, hài lòng nhất cho Quý khách hàng.